STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
01
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án trong khu công nghiệp
|
2
|
02
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án trong khu công nghiệp
|
8
|
03
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) trong khu công nghiệp
|
14
|
04
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20
|
05
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
25
|
06
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
30
|
07
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
39
|
08
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
|
40
|
09
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
50
|
11
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
53
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
62
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong khu công nghiệp theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
65
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
66
|
15
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
67
|
16
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
67
|
17
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp
|
68
|
18
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư trong KCN
|
70
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
72
|
20
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
75
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
77
|
22
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
78
|
23
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
79
|
24
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư đối với dự án trong khu công nghiệp
|
81
|
25
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KCN.
|
82
|
26
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu công nghiệp
|
87
|